Hướng dẫn giải đề thi chứng chỉ quốc tế Solidworks CSWP

Luyện thi chứng chỉ quốc tế Solidworks CSWP. Bài tập làm quen để bạn có thể tự tin hơn khi bước vào bài thi. Đề thi được việt hóa giúp các bạn dễ hiểu đề hơn.

Phần 1: Thiết kế theo tham số trong đề thi chứng chỉ Solidworks CSWP

Để làm được các bài thi dưới đây, các bạn phải biết được cách sử dụng thiết kế tham số trên Solidworks. Nếu bạn nào chưa biết thì có thể tham khảo bài viết ở link sau của trung tâm cammech.edu.vn:

>> Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng Equations trên Solidworks

Câu 1: Hoàn thành chi tiết 3D trên solidworks.

Chi tiết 3D dưới sử dụng cho câu hỏi 1 - 3.

Hướng dẫn giải đề thi chứng chỉ quốc tế Solidworks CSWP

Hướng dẫn giải đề thi chứng chỉ quốc tế Solidworks CSWP

Thông số:

Đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Chữ số thập phân: 2

Góc tọa độ: Arbitrary

Vật liệu: Alloy Steel

Trọng lượng riêng = 0.0077 g/mm^3

Tất cả lỗ đều through all trừ các lỗ được thể hiện trên hình.

Sử dụng các thông số dưới đây và equations để thay thế kích thước trên hình.

A = 213 mm

B = 200 mm

C = 170 mm

D = 130 mm

E = 41 mm

F = Hole Wizard Standard: Ansi Metric Counterbore

Type: Hex Bolt – ANSI B18.2.3.5M

Size: M8

Fit: Close

Through Hole Diameter: 15.00 mm

Counterbore Diameter: 30.00 mm

Counterbore Depth: 10.00 mm

End Condition: Through All

X = A/3

Y = B/3 + 10mm

Gợi ý 1: Những kích thước được link, được cập nhật hoặc biến đổi sẽ được ký hiệu bằng chữ. Các kích thước không có link hoặc là feature mới thì được khoanh tròn

Gợi ý 2: Save thường xuyên và sử dụng Equation để thay đổi kích thước.

Tính toán khối lượng của chi tiết.

Khối lượng của chi tiết là? (Grams)

a) 14139.65

b) 14298.56

c) 15118.41

d) 14207.34

Câu 2: Thay đổi các kích thước theo thông số dưới đây

Thông Số:

Đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Chữ số thập phân: 2

Góc tọa độ: Arbitrary

Vật liệu: Alloy Steel

Trọng lượng riêng = 0.0077 g/mm^3

Tất cả lỗ đều through all trừ các lỗ được thể hiện trên hình.

Sử dụng các thông số dưới đây và equations để thay thế kích thước trên hình.

A = 225 mm

B = 210 mm

C = 176 mm

D = 137 mm

E = 39 mm

F = Hole Wizard Standard: Ansi Metric Counterbore

Type: Hex Bolt – ANSI B18.2.3.5M

Size: M8

Fit: Close

Through Hole Diameter: 15.00 mm

Counterbore Diameter: 30.00 mm

Counterbore Depth: 10.00 mm

End Condition: Through All

X = A/3

Y = B/3 + 10mm

Gợi ý 1: Những kích thước được link, được cập nhật hoặc biến đổi sẽ được ký hiệu bằng chữ. Các kích thước không có link hoặc là feature mới thì được khoanh tròn

Gợi ý 2: Save thường xuyên và sử dụng Equation để thay đổi kích thước.

Tính toán khối lượng của chi tiết.

Khối lượng của chi tiết là? (Grams)

……………………………………..

Câu 3: Thay đổi các kích thước theo thông số dưới đây

Thông số:

Đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Chữ số thập phân: 2

Góc tọa độ: Arbitrary

Vật liệu: Alloy Steel

Trọng lượng riêng = 0.0077 g/mm^3

Tất cả lỗ đều through all trừ các lỗ được thể hiện trên hình.

Sử dụng các thông số dưới đây và equations để thay thế kích thước trên hình.

A = 209 mm

B = 218 mm

C = 169 mm

D = 125 mm

E = 41 mm

F = Hole Wizard Standard: Ansi Metric Counterbore

Type: Hex Bolt – ANSI B18.2.3.5M

Size: M8

Fit: Close

Through Hole Diameter: 15.00 mm

Counterbore Diameter: 30.00 mm

Counterbore Depth: 10.00 mm

End Condition: Through All

X = A/3

Y = B/3 + 10mm

Gợi ý 1: Những kích thước được link, được cập nhật hoặc biến đổi sẽ được ký hiệu bằng chữ. Các kích thước không có link hoặc là feature mới thì được khoanh tròn

Gợi ý 2: Save thường xuyên và sử dụng Equation để thay đổi kích thước.

Tính toán khối lượng của chi tiết.

Khối lượng của chi tiết là? (Grams)

……………………………………..

Phần 2: Thay đổi chi tiết theo các thông số bên dưới  ( Sử dụng cho câu 4 - 5 )

Hướng dẫn giải đề thi chứng chỉ quốc tế Solidworks CSWP

Hướng dẫn giải đề thi chứng chỉ quốc tế Solidworks CSWP

Hướng dẫn giải đề thi chứng chỉ quốc tế Solidworks CSWP

Ghi chú: Những thay đổi chủ yếu tập trung ở khu vực mặt cắt AA,BB,CC được thể hiện ở hai hình đầu.

Câu 4: Hoàn thành chi tiết 3D theo thông số sau.

Thông số:

Đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Chữ số thập phân: 2

Góc tọa độ: Arbitrary

Vật liệu: Alloy Steel

Trọng lượng riêng = 0.0077 g/mm^3

Tất cả lỗ đều through all trừ các lỗ được thể hiện trên hình.

Sử dụng các thông số dưới đây và equations để thay thế kích thước trên hình.

A = 221 mm

B = 211 mm

C = 165 mm

D = 121 mm

E = 37 mm

X = A/3

Y = B/3 + 15mm

Chú ý: Hàm Y đã thay đổi so với ban đầu.

Tính toán khối lượng của chi tiết.

Khối lượng của chi tiết là? (Grams)

a) 13095.40

b) 13206.40

c) 13313.35

d) 13395.79

Câu 5: Thay đổi thông số

Đơn vị: MMGS (millimeter, gram, second)

Chữ số thập phân: 2

Góc tọa độ: Arbitrary

Vật liệu: Alloy Steel

Trọng lượng riêng = 0.0077 g/mm^3

Tất cả lỗ đều through all trừ các lỗ được thể hiện trên hình.

Sử dụng các thông số dưới đây và equations để thay thế kích thước trên hình.

A = 229 mm

B = 217 mm

C = 163 mm

D = 119 mm

E = 34 mm

X = A/3

Y = B/3 + 15mm

Chú ý: Hàm Y đã thay đổi so với ban đầu.

Tính toán khối lượng của chi tiết.

Khối lượng của chi tiết là? (Grams)

……………………………………..

Đáp án đề thi chứng chỉ Solidworks quốc tế CSWP

Đáp án các câu hỏi là: 

  • Câu 1: d) 14207.34

  • Câu 2: 16490.4

  • Câu 3: 15100.47

  • Câu 4: b) 13206.40

  • Câu 5: 14208.00

Trên đây là phần 1 trong đề thi chứng chỉ quốc tế Solidworks CSWP, cùng chờ đón phần 2 về hướng dẫn giải đề thi CSWP ở mục tự học Solidworks của CAMMECH. 

Để có thể thi được chứng chỉ Solidworks quốc tế CSWP, các bạn phải có các kỹ năng làm bài thi CSWP tốt và các kiến thức về sử dụng thành thạo phần mềm, các bạn có thể tham khảo về khóa học Solidworks của trung tâm CAMMECH.

Mọi thắc mắc cần tư vấn liên hệ hotline: 0903111667

Chân thành cảm ơn!

Tại sao chọn Cammech

HỌC KÈM RIÊNG  ĐẾN KHI THÀNH THẠO RA NGHỀ

HỌC VIÊN TỰ CHỌN THỜI GIAN HỌC, LỊCH HỌC

LỚP MỞ HẰNG NGÀY, ĐĂNG KÝ LÀ ĐI HỌC NGAY

CHÚ TRỌNG KẾT HỢP LÝ THUYẾT VÀ THỰC HÀNH

BÀI GIẢNG CHUẨN QUỐC TẾ, MÁY MÓC HIỆN ĐẠI

ĐÁP ỨNG NHU CẦU HỌC CẤP TỐC, ONLINE TỪ XA

ƯU ĐÃI HỌC PHÍ DÀNH CHO HỌC SINH, SINH VIÊN

GIẢI ĐÁP THẮC MẮC, HỖ TRỢ HỌC LẠI MIỄN PHÍ

CẤP CHỨNG CHỈ KHÓA HỌC, HỖ TRỢ VIỆC LÀM

Tư vấn khóa học

(028) 66580151

0903111667

Chúng Tôi Sẵn Sàng Tư Vấn Khóa Học Cho Bạn

zalo
DMCA.com Protection Status